"Tôitạm la ở nhàbạntrongmộttuần." (Tức là, tôisẽsốngtạinhàbạntrongmộtthời gianngắnvàkhôngphảilàlâu dài.)
Câunâng cao:
"Trongquá trìnhchờđợigiấy tờ, tôisẽtạm latạikhách sạn." (Ở đây, "tạm la" thể hiệnrằngviệc ở khách sạnchỉlàmộtgiải pháptạm thời.)
Biến thểvàcáchsử dụng
Biến thể: Từ "la" có thểđượcthay thếbằngmộtsốtừkhácđểtạoracáccụmtừkhácnhaunhư "tạm trú" (tạm thời ở lạimộtnơinàođó) hoặc "tạmnghỉ" (dừnglạimộtcáchtạm thời).
Cáchsử dụngkhác:
Trongmộtsốtrường hợp, "tạm la" có thểđượcdùngtrongngữ cảnhkhông chính thứcđểchỉviệcbạnđangkhôngchắcchắnvềmộtquyết địnhnàođó: "Tôivẫnchưaquyết định, tôichỉtạm lavậythôi."
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa
Từgầngiống:
"Tạm trú": Thườngđượcsử dụngđểchỉviệc ở lạimộtnơinàođótrongmộtthời gianngắn.
"Tạm thời": Có nghĩatương tự, chỉtrạng thái không lâu dài.
Từđồng nghĩa:
"Tạm bợ": Thể hiệnrằng điều gìđóđượcthực hiệnkhôngchắcchắnvàcó thểthay đổi.
Lưu ý
"Tạm la" thườngđượcsử dụngtrong văn nóihoặcngữ cảnhthân mậthơn. Trong văn viếthoặctrongcáctình huốngtrang trọnghơn, bạncó thểmuốnsử dụngcáctừnhư "tạm trú" hoặc "tạm thời".